Trường Đại học Yersin Đà Lạt hướng dẫn phương thức tuyển sinh, hồ sơ và thời gian xét tuyển năm 2019 như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
Mã trường: DYD
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Sử dụng nhiều phương thức tuyển sinh:
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT QG 2019
a. Điều kiện xét tuyển:
b. Hồ sơ xét tuyển:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2019 (tải TẠI ĐÂY).
2. Bảng điểm gốc kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
c. Thời gian xét tuyển:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Sau khi có kết quả chính thức của kỳ thi THPT QG 2019 và trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
Ghi chú: Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12
Điểm xét tuyển là điểm học bạ lớp 12 cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định.
a. Điều kiện xét tuyển:
* Hình thức 1: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên. Trong đó, ngành Điều dưỡng đạt từ học lực Khá trở lên; ngành Dược học đạt từ học lực Giỏi trở lên.
* Hình thức 2: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên. Trong đó, ngành Điều dưỡng đạt từ 19,5đ và học lực Khá trở lên; ngành Dược học đạt từ 24.0đ và học lực Giỏi trở lên; ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, V01, H01) hoặc đặt từ 6.0đ trở lên (đối với khối H00).
Ví dụ: Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ Thông tin khối A00 thì cách tính điểm như sau:
ĐTB môn Toán lớp 12 + ĐTB môn Lý lớp 12 + ĐTB môn Hóa lớp 12 >= 18.0đ
b. Hồ sơ xét tuyển:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển 2019 theo học bạ lớp 12 (tải về trên website).
2. Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019).
4. Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
5. Lệ phí xét tuyển: 30,000/nguyện vọng.
c. Thời gian xét tuyển:
Trong trường hợp có xét tuyển bổ sung, trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ công bố thông tin trên website của Trường tại địa chỉ http://yersin.edu.vn
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2019 của Đại học Quốc gia TP. HCM
Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2019 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (thang điểm 1200) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
a. Điều kiện xét tuyển
b. Hồ sơ xét tuyển:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển 2019 (tải TẠI ĐÂY).
2. Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2019 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
3. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Thời gian xét tuyển:
* Đợt 1: Dành cho thí sinh tham dự kỳ thi Đợt 1, ngày 31/3/2019
* Đợt 2: Dành cho thí sinh tham dự kỳ thi Đợt 2, ngày 07/7/2019.
Thí sinh có thể xem các thông tin liên quan đến kỳ thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển, kết quả xét tuyển,… tại địa chỉ website: www.yersin.edu.vn
2.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2019 do Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức
a. Điều kiện xét tuyển:
Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 của "Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy" và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
b. Hồ sơ dự thi và xét tuyển:
c. Các mốc thời gian và hình thức tổ chức
d. Hình thức nhận đăng ký thi tuyển và xét tuyển
Thí sinh có thể đăng ký bằng 03 hình thức:
e. Thời gian xét tuyển
f. Bài thi mẫu: Thí sinh tham khảo TẠI ĐÂY.
Kỳ thi đánh giá năng lực 2019 do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức sẽ mở thêm nhiều cơ hội cho thí sinh có nguyện vọng và năng lực phù hợp theo trình độ đại học chính quy tại trường, đặc biệt là thí sinh có nguyện vọng theo đuổi ngành Dược và Điều dưỡng nhưng học lực chưa đủ theo quy định.
Bên cạnh đó, thí sinh cũng có thể đăng ký xét tuyển nhiều hơn 1 phương thức để tăng tối đa cơ hội trúng tuyển vào Trường Đại học Yersin Đà Lạt.
III. THỜI GIAN
1. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT
Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển từ nay 05/03/2019 đến ngày 19/7/2019.
Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2019 đến ngày 10/8/2019.
Đợt 3: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2019 đến ngày 30/8/2019.
Trong trường hợp có xét tuyển bổ sung, trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ công bố thông tin trên website của Trường tại địa chỉ http://yersin.edu.vn
2. Đối với thí sinh dự thi đại học, cao đẳng sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Thời gian, phương thức tiếp nhận hồ sơ tuyển sinh: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngoài ra, thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường.
3. Thời gian công bố kết quả xét tuyển
Sau khi có kết quả xét tuyển theo từng đợt, trường Đại học Yersin Đà Lạt công bố kết quả xét tuyển trên website của Trường tại địa chỉ http://yersin.edu.vn
IV. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 2019
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Dược học (Ngành mới) |
7220201 |
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|||
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
|||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
|||
2 |
Quan hệ công chúng (Ngành mới) |
7320108 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
3 |
Quản trị Logistics (Ngành mới) |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
4 |
Đông phương học (Ngành mới) |
7310608 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
|||
5 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
|||
6 |
Công nghệ môi trường |
7440301 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
7 |
Quản lý Môi trường |
7440301 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
8 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
9 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
|||
10 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
11 |
Kế toán doanh nghiệp |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
13 |
Quản trị Nhà hàng - Khách sạn |
7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
|||
14 |
Quản trị Lữ hành |
7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
|||
15 |
Kiến trúc Môn năng khiếu nhân hệ số 2 |
7580101 |
V00 (Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật) |
V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật) |
|||
H00 (Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2) |
|||
H01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí) |
|||
16 |
Thiết kế nội thất Môn năng khiếu nhân hệ số 2 |
7580108 |
V00 (Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật) |
V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật) |
|||
H00 (Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2) |
|||
H01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí) |
|||
17 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
|||
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
Ghi chú:
Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực sẽ được tính điểm cộng ưu tiên theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên đây áp dụng cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm.
V. QUY ĐỊNH VỀ MÔN NGOẠI NGỮ THAY THẾ
Đối với thí sinh thi môn ngoại ngữ được chọn xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ thay thế theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo:
STT |
Mức điểm chứng chỉ Tiếng Anh |
Điểm quy đổi tuyển sinh |
|||
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS |
CEFR |
||
1 |
450 - 474 |
42 - 52 |
4.0 |
B1 |
7.0 |
2 |
475 - 499 |
53 - 60 |
4.5 |
B1 |
8.0 |
3 |
500 - 529 |
61 - 71 |
5.0 |
B1 |
9.0 |
4 |
>= 530 |
>=72 |
>=5.5 |
B2 |
10.0 |
(Lưu ý, việc quy đổi điểm chỉ thực hiện đối với các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP, TOEFL iBT do tổ chức Educational Testing Service cấp và chứng chỉ IELTS do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ).
MỌI THÔNG TIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
27 Tôn Thất Tùng, phường 8, Tp. Đà Lạt
Hotline: 1900 633 970 – 0911 66 20 22
Website: http://www.yersin.edu.vn
Email: tuyensinh@yersin.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity
https://tuyensinh2019.yersin.edu.vn/
Ghi chú: Để có cơ hội trúng tuyển và nhập học sớm, các em học sinh làm hồ sơ và nộp về Trường ngay từ Nguyện vọng 1.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT